TT | CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP THỬ | MP – ENGINE OIL 40 | MP – ENGINE OIL 50 |
1 | Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D 445 | 14,5 – 16 | 17 – 20,5 |
2 | Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC | ASTM D 92 | Min 190 | Min 195 |
4 | Trị số kiềm tổng (TBN), mgKOH/g | ASTM D 2896 | Min 5,0 | Min 5,0 |
5 | Độ tạo bọt ở 93,5oC, ml/ml | ASTM D 892 | Max 50/0 | Max 50/0 |
6 | Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn), % Khối lượng | ASTM D 4628 | Min 0,22 | Min 0,22 |
7 | Hàm lượng nước, % Thể tích | ASTM D 95 | Max 0,05 | Max 0,05 |
ƯU ĐIỂM:
- Thành phần phụ gia tẩy rửa kim loại và phân tán ít tro, giữ piston không đóng cặn ở nhiệt độ cao.
- Tính kiềm cao giúp trung hòa lượng acid sinh ra do sự cháy nhiên liệu.
- Hệ phụ gia chống mài mòn gốc kim loại hữu cơ tạo nên màng bảo vệ trên các bề mặt tiếp xúc để chống mài mòn, kết hợp đồng thời với hệ phụ gia chống tạo bọt sẵn có giúp bảo vệ và kéo dài tuổi thọ động cơ.
BẢO QUẢN, AN TOÀN:
- Tồn trữ nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 60oC, tránh ánh nắng trực tiếp. Trường hợp dầu để trong bao bì phuy tồn chứa ngoài trời thì cần tránh để nước mưa thẩm thấu.
- Tránh để dầu tiếp xúc lâu dài và thường xuyên với da, niêm mạc.
- Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng quy định để bảo vệ môi trường.
BAO BÌ: 18 lít, 25 lít, 209 lít.