Total Seriola 1510
Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng dụng
- Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
- Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
- Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
- Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
- Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
- Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,...)
- Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,...
- Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,...)
Hiệu năng
- ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
- DIN 51502 cấp L
Ưu điểm
Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:
- Độ bền nhiệt xuất sắc
- Điểm chớp cháy cao
- Chỉ số độ nhớt cao
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
SERIOLA 1510 |
0
Tỷ trọng ở 20 C |
ISO 3675 |
3
kg/m |
870 |
0
Độ nhớt ở 40 C |
ISO 3104 |
2
mm /s |
30,6 |
0
Độ nhớt ở 100 C |
ISO 3104 |
2
mm /s |
5,2 |
Điểm chớp cháy Cleveland |
ISO 2592 |
0
C |
225 |
Điểm cháy Cleveland |
ISO 2592 |
0
C |
250 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
0
C |
-12 |
Hàm lượng cặn cacbon |
ISO 6615 |
% khối lượng |
0,03 |
Giới hạn nhiệt độ khối dầu* |
- |
0
C |
280 |
Giới hạn nhiệt độ màng dầu* |
- |
0
C |
300 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình