1.
Ứng dụng:
-
Là tác nhân dùng
để phân tách hai vật dính nhau, ví dụ như trong sản xuất nhựa, người ta đổ nhựa
nóng vào trong khuôn, sau khi nhựa nguội đi, để tách sản phẩm đã định hình ra
khỏi khuôn thì cần đến một tác nhân “nhả” – tách phần khuôn và mẫu này ra.
Được sử dụng ở
dạng tính khiết hay pha chế với các dung dịch khác theo công thức, là tác nhân
“nhả” không độc, không chứa carbon dùng để gỡ khuôn của nhựa, cao su và các vỏ
bọc kim loại khác.
- Do có chỉ số
độ nhớt cao, ổn định nhiệt và hóa chất, có khả năng chống biến dạng và tính
tương hợp cao su cũng như sự khả năng chịu nén làm cho chất lỏng này lý tưởng
khi sử dụng cho máy móc.
- Chất lỏng này
có các đặc tính bôi trơn rất tốt dùng cho hầu hết mọi loại bề mặt nhựa cứng
cũng như nhựa dẻo. Khả năng bôi trơn với các kim loại còn phụ thuộc vào các
công thức phối trộn như với P.T.F.E., MoS2
và các chất phụ gia giúp tăng tính bôi trơn khác.
- Dùng trong
các chuyên ngành hóa học và đánh bóng. Dầu silicone được dùng để đánh bóng xe
và đồ đạc vì nó dễ sử dụng, khả năng tạo bóng cao, ít bị trầy xước, có khả năng
tạo thành lớp màng ngăn nước bền tốt.
- Dùng trong các
thiết bị điện và điện tử. Vì chúng có tính chất điện môi tốt, nên thường được
sử dụng rộng rãi như là một chất lỏng cách điện và giảm xóc.
2. Các đặc tính:
o Ít thay đổi các tính chất vật lý trong một khoảng nhiệt
độ rộng.
o Có thể được sư dụng trong khoảng nhiệt độ từ -40oC
đến 280oC.
o Có tính đẩy nước tốt (tính chống thấm)
o
Lực căng bề mặt
thấp. Chất lỏng này có thể được dùng để làm thấm ướt các bề mặt sạch để tạo nên
tính chông thấm nước và các đặc tính “nhả” (phân tách).
o Ít độc hại.
Chức năng
|
Thuận lợi
|
Lợi ích
|
100% polydimethylsiloxane và không bị phân tán hay bị
hòa tan
|
Không chứa tạp chất
|
Chất lượng cao (cải thiện chất lượng)
|
Không hòa tan trong hầu hết các hỗn hợp xăng dầu
Dung môi hòa tan: benzen, toluen
|
Duy trì tính chống bọt tốt, mức độ sử dụng phụ gia
thấp
|
Đầu ra tăng thêm, tiết kiệm chi phí
|
Đặc biệt ổn định/ bền với các tác đọng hóa học
|
Không bị hư hỏng dưới các điều kiện chế biến
|
Chất lượng sản phẩm được cải thiện
|
Có độ kháng (bền)
cao với sự oxy hóa
|
Nguy cơ bị hư hỏng thấp
|
Chất lượng được cải thiện
|
Tính trơ
|
Khôg bị tạp nhiễm trong quá trình chế biến.
|
Chất lượng được cải thiện
|
Bay hơi rất ít
|
Duy trì được tính nguyên chất (do ít bị bay hơi)
|
Chất lượng được cải thiện
|
Điểm bốc cháy cao
|
Ít khả năng bốc cháy
|
An toàn khi sử dụng
|
Không độc hại
|
Ít nguy hiểm
|
An toàn khi sử dụng
|
Độ nhớt
(cst)
|
Điểm nóng
chảy (0C)
|
Điểm đông
đặc (0C)
|
Tỉ trọng
ở 250C
|
Sức căng
bề mặt mN/m
|
Chỉ số khúc
xạ ở 250C
|
350
|
>300
|
-50
|
0,97
|
21,1
|
1,403
|
1000
|
>300
|
-50
|
0,97
|
21,2
|
1,403
|
3. Hạn sử dụng và bảo quản:
Có
thời gian sử dụng ko giới hạn nếu bảo quản ở nhiệt độ thường. Sản phẩm này
không đông và không hạn chế điều
kiện bảo quản.