Shell Heat Transfer Oil S2 được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng
dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu max.3200C
Nhiệt độ màng dầu max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
Áp suất hơi thấp
Không ăn mòn, không độc hại
Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell Heat Transfer Oil S2 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định,
tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức
khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO 6743 - 12 Family Q
DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Heat Transfer Oil S2
Độ nhớt động học, cSt
ở 40°C
100°C
200°C 25
4,7
1,2
Tỉ trọng ở 15°C, kg/l 0,868
Điểm chớp cháy kín , °C 220
Điểm bùng cháy, °C 255
Điểm đông đặc, °C -12
Điểm sôi, °C > 355
Nhiệt độ tự bốc cháy,°C 360
Hệ số dãn nở nhiệt,
trên 1°C 0,0008
Độ trung hoà,mg KOH/g 0,05
o
Ăn mòn đồng , 3h/100 C Class 1
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm
trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.