Mỡ chịu cực áp đa dụng chất lượng caoShell Gadus S2 V220 là loại mỡ cực áp đa dụng chất lượng cao chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystreate có chứa phụ gia cực áp và các phụ gia đã được chứng minh để nâng cao hiệu xuất trong một loạt các ứng dụng.
Shell Gadus S2 V220 được chế tạo để bôi trơn các ổ trượt và ổ lăn cũng như các khớp bản lề, các mặt trượt thường gặp trong công nghiệp và vận tải
Tính Năng
Shell Gadus S2 V220 greases 2 được chế tạo để sử dụng cho
- Các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn trong công nghiệp nói chung
- Các ổ trượt hoặc ổ lăn làm việc trong môi trường điều kiện khắc nghiệt bao gồm tải trọng va đập và môi trường ẩm ướt
- Sử dụng trong khoảng nhiệt độ từ -20oC đến 100oC đối với các ổ đỡ hoạt động trong phạm vi 75% tốc độ tối đa ( có thể chịu được nhiệt độ lên đến 120oC một cách không liên tục
Đặc điểm chất lượng
- Khả năng chịu tải rất nổi bật
- Tính ổn định cơ học được cải thiện
- Chống lại sự thối rữa trong nước
- Độ ổn định oxy hóa
- Chống ăn mòn
Chỉ tiêu chất lượng
ASTM D4950-08 LB
Đạt tiêu chuẩn British Timken cho ứng dụng trong ngành cán thép
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Shell Gadus S2 V220 | 00 | 0 | 1 | 2 | 3 |
Loại xà phòng | Lithium | Lithium | Lithium | Lithium | Lithium |
Dầu gốc ( type ) | Mineral | Mineral | Mineral | Mineral | Mineral |
Độ nhớt động học @ 40°C cSt 100°C cSt (IP 71/ASTM-D445) | 220 19 | 220 19 | 220 19 | 220 19 | 220 19 |
Độ xuyên kim Worked @ 25°C 0.1mm (IP 50/ASTM-D217) | 400-430 | 355-385 | 310-340 | 265-295 | 220-250 |
Điểm nhỏ giọt °C (IP 132 ) | - | - | 180 | 180 | 180 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.