LỢI ÍCH
- Tuổi thọ dầu cao - Tiết kiệm chi phí
bảo dưỡng.
Shell Omala S4 GX đượng pha chế bằng hệ
thống chất phụ gia cao cấp kết hợp với dầu gốc tổng hợp đặc biệt để chống phân
hủy nhiệt ưu hạng trong suất quá trình vận hành dài và/hoặc ở nhiệt độ cao.
Tính năng này được công nhận bởi
Flender AG qua việc chấp thuận chính thức 20.000 giờ (bốn năm) ở 800C.
Shell Omala S4 GX có thể vận hành thành
công khi ở nhiệt độ đại trà lên đến 1200C.
Shell Omala S4 GX đem lại tiềm năng
tăng đáng kể chu kỳ phục vụ so với dầu bánh răng công nghiệp thông dụng.
- Chống rỉ & chống mài mòn
tuyệt hảo.
Shell Omala S4 GX được pha chế để có
khả năng chịu tải tuyệt hảo và tính năng chống rỗ mặt đem lại tuổi thọ cơ phận
cao ngay cả dưới điều kiện tải va đập. Những đặc tính này mang lại ưu điểm cho
các sản phẩm có gốc dầu khoáng khi nói đến tuổi thọ ổ trục và bánh răng.
Shell Omala S4 GX có tính năng chống
mài mòn tuyệt hảo, ngay cả khi bị nhiễm bởi nguồn nước và chất rắn.
- Duy trì hiệu suất hệ thống.
Shell Omala S4 GX có thể giúp duy
trì hoặc nâng cao hiệu suất hệ thống bánh răng công nghiệp nhờ cải thiện tính
năng vận hành ở nhiệt độ thấp và độ ma sát ít hơn so với các sản phẩm gốc dầu
khoáng. Điều này giúp bôi trơn tốt hơn ở nhiệt độ khởi động thấp.
Dầu Shell Omala S4 GX có đặc tính tách
nước tốt do đó có thể xả nước thừa dễ dàng khỏi hệ thống bôi trơn giúp tăng
tuổi thọ bánh răng và đảm bảo bôi trơn hiệu quả các vùng tiếp xúc.
SỬ DỤNG:
- Tuabin gió và bộ phận khó tiếp cận
khác.
Shell Omala S4 GX được khuyến cáo đặc
biệt cho các hệ thống nhất định khi yêu cầu tuổi thọ cực lâu, ít bảo dưỡng hoặc
hệ thống khó tiếp cận.
- Các hệ thống bánh răng công nghiệp
khép kín.
Được khuyên dùng cho các hệ thống giảm
tốc của bánh răng công nghiệp trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt, như tải
nặng, nhiệt độ rất thấp hoặc tăng cao và biến động nhiệt độ lớn.
- Các ứng dụng khác.
Shell Omala S4 GX thích hợp cho bôi
trơn ổ trục và các bộ phận khác trong hệ thống bôi trơn vùng té hoặc tuần hoàn.
Đối với truyền động trục vít chịu tải
nặng,được khuyến cáo dùng seri Shell Omala "W". Đối với bánh răng vít
ô-tô, dùng dầu Shell Spirax sẽ thích hợp hơn.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT & CHẤP THUẬN
Đạt tiêu chuẩn ISO 12925-1 Loại
CKD, trừ ISO 1000
Đạt tiêu chuẩn ANSI/AGMA 9005 -
E02, trừ ISO 1000
Chấp thuận hoàn toàn bời Flender
AG.
Đạt tiêu chuẩn David Brown
S1.53.106, trừ ISO 1000
Chấp thuận dùng cho hộp số tuabin
gió bởi: Gamesa.
Dongfang Wind Turbines
Nghành công nghiệp nặng Dalian Sinovel.
SỨC KHỎE & AN TOÀN
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe an toàn xin
tham khảo thêm về tài liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân
viên của Shell để có thêm thông tin.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG:
Đưa dầu đã qua sử dung đến nơi
thu gom quy định. Không tải ra cống rãnh, nguồn nước, mặt đất.
CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA ĐIỂN HÌNH:
Shell Omala S4 GX
|
|
220
|
320
|
460
|
Cấp độ nhớt ISO
|
ISO 3448
|
220
|
320
|
460
|
Độ nhớt động học
Tại 400C
mm2/s
1000C mm2/s
|
ISO 3104
|
229.4
28,3
|
312,7
35,4
|
462.6
50.0
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
160
|
159
|
170
|
Điểm chớp cháy COC 0C
|
ISO 2592
|
250
|
252
|
264
|
Điểm rót
chảy
0C
|
ISO 3016
|
-45
|
-42
|
-36
|
Tỉ trọng ở 150C
|
ISO 12185
|
881
|
883
|
879
|
Thử tải FZG
Không đạt giai đoạn tải
|
DIN 51534-2
A/8.3/90
A/16.6/90
|
>14
>14
|
>14
>14
|
>14
>14
|
Timken Ok
tải
ibs
|
ASTM D2782
|
>85
|
>85
|
>85
|
Các tính chất này đặc trưng
cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay
đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell