LỢI ÍCH
- Tuổi thọ dầu cao - Tiết kiệm chi phí
bảo dưỡng.
Dầu Shell Omala S2 G được pha chế để
chống phân hủy nhiệt do và hóa chất trong suất chu kỳ bảo dưỡng. Các loại dầu
này chịu tải ở nhiệt độ cao để chống hình thành cặn bùn để tăng tuổi thọ của
dầu, ngay cả khi nhiệt độ dầu đại trà lên đến 1000C trong các ứng
dụng nhất định.
- Chống rỉ, chống ăn mòn tuyệt hảo
Khả năng chịu tải ưu việt làm giảm mài
mòn ổ trục và răng bánh răng trên các bộ phận bằng đồng và thép.
Shell Omala S2 G có tính năng chống mài
mòn ưu việt, bảo vệ các bộ phận bằng đồng và thép, ngay cả trong trường hợp
nhiễm bẩn bởi nước và chất rắn.
- Duy trì hiệu suất hệ thống
Dầu Shell Omala S2 G có khả
năng tách nước tốt, dễ xả ra nước thừa khỏi hệ thống bôi trơn giúp tăng tuổi
thọ bánh răng và đảm bảo bôi trơn hiệu quả các vùng tiếp xúc.
Nước có thể làm tăng đáng
kể độ mòn của bề mặt bánh răng và ổ trục cũng như tăng rỉ sắt ở bề mặt bên
trong. Do đó nên tránh nhiễm nước hoặc xả nước càng nhanh càng tốt sau khi phát
hiện.
SỬ DỤNG:
- Các hệ thống bánh răng công nghiệp
khép kín.
Dầu Shell Omala S2 G được pha chế từ hệ
thống chất phụ gia photpho-lưu huỳnh chất lượng cao đem lại tính năng chịu cực
áp nên vận hành không gặp sự cố trong phần lớn các hộp số công nghiệp khép kín
sử dụng bánh răng thẳng và nghiêng.
- Các bánh răng chịu tải
trọng nặng
Dầu Shell Omala S2 G có hệ thống phụ
gia chất lượng cao đầy đủ, chịu cực áp (EP) cho phép dùng trong các hệ thống
bánh răng chịu tải nặng.
- Các ứng dụng khác
Dầu Shell Omala S2 G thích hợp cho bôi
trơn ổ trục và các bộ phận khác trong hệ thống bôi trơn bắn téo và tuần hoàn.
Đối với dầu truyền động trục vít chịu
ải nặng, được khuyến cáo sử dụng dầu có seri Shell Omala "W", đối với
bánh răng vít ô tô, dùng dầu Shell Spirax sẽ thích hợp hơn.
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT & CHẤP THUẬN
Đạt tiêu chuẩn ISO 12925-1 Loại
CKD, trừ ISO 680 - 1000
Đạt tiêu chuẩn DIN 51517 - Chi
tiết 3 (CLP), trừ ISO 680 - 1000
Đạt tiêu chuẩn AGMA 9005 - EO2
(EP)
Đạt tiêu chuẩn thép Mỹ 224
Đạt tiêu chuẩn David Brown
S1.53.101, 102, 103, 104.
Đạt tiêu chuẩn Cincinati Machine
P34,35,59, 63,74, 76-78.
Đạt tiêu chuẩn Flender C, ISO
100-220 và E ISO 460-68.
SỨC KHỎE & AN TOÀN
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe an toàn xin
tham khảo thêm về tài liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân
viên của Shell để có thêm thông tin.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG:
Đưa dầu đã qua sử dung đến nơi
thu gom quy định. Không tải ra cống rãnh, nguồn nước, mặt đất.
CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA ĐIỂN HÌNH:
Shell Omala S2 G
|
|
68
|
100
|
150
|
220
|
320
|
460
|
680
|
Cấp độ nhớt ISO
|
ISO 3448
|
68
|
100
|
150
|
220
|
320
|
460
|
680
|
Độ nhớt động học
Tại 400C mm2/s
1000C mm2/s
|
ISO 3104
|
68
6,7
|
100
11,4
|
150
15,0
|
220
19,4
|
320
25,0
|
460
30,8
|
680
38,0
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
99
|
100
|
100
|
100
|
100
|
97
|
92
|
Điểm chớp cháy COC0C
|
ISO 2592
|
236
|
240
|
240
|
240
|
255
|
260
|
272
|
Điểm rót chảy 0C
|
ISO 3016
|
-24
|
-24
|
-24
|
-18
|
-15
|
-12
|
-9
|
Tỉ trọng tại 150C kg/m3
|
ISO 12185
|
887
|
891
|
897
|
899
|
903
|
904
|
912
|
Các tính chất này đặc trưng
cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay
đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell