Sử dụng
Các hệ thống thuỷ lực và
truyền động thuỷ lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng hoặc đòi hỏi độ nhớt
ít thay đổi theo nhiệt độ
Một số hệ thống thuỷ lực
chỉ cho phép thay đổi nhỏ về độ nhớt dầu khi nhiệt độ thay đổi để đảm bảo hiệu
suất và độ nhạy. Dầu thủy lực Shell
Tellus T46 là loại dầu đa cấp được sử dụng đặc biệt trong những trường hợp này.
Ưu điểm kỹ thuật
·
Thay
đổi độ nhớt rất ít theo nhiệt độ
·
Độ
ổn định lực cắt cơ học cao
·
Tính
năng chống mài mòn ưu việt
·
Tính
năng lọc ưu hạng
·
Chống
oxy hoá
·
Bảo
vệ chống ăn mòn
·
Tính
năng tách khí nhanh và chống tạo bọt
Khả năng tương thích
Công nghệ phụ gia chống
mài mòn sử dụng trong Shell Tellus T46 dựa trên kim loại kẽm - mặc dầu lý tưởng
trong hầu hết các loại bơm thuỷ lực - song không nên dùng trong các loại bơm
thiết kế theo kiểu cũ có các chi tiết mạ bạc. Trường hợp này nên dùng Shell
Tellus S.
Shell Tellus T46 tương
thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường được dùng với dầu khoáng.
Tính chất lý học điển
hình
Shell Tellus T
|
15
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất
lượng ISO
|
HV
|
HV
|
HV
|
HV
|
HV
|
HV
|
HV
|
Độ nhớt động học, cSt
- ở 40 C
- 100 C
(IP 71)
|
15
3,8
|
22
4,9
|
32
6,4
|
37
6,9
|
46
8,2
|
68
10,9
|
100
14,7
|
Chỉ số độ
nhớt (IP 226)
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Tỷ
trọng ở 15 C, kg/l (IP 365)
|
0,871
|
0,872
|
0,872
|
0,872
|
0,874
|
0,877
|
0,889
|
Điểm chớp cháy kín, C (IP 34)
|
160
|
176
|
170
|
220
|
210
|
230
|
176
|
Điểm đông đặc, C (IP
15)
|
- 42
|
- 42
|
-42
|
- 39
|
-39
|
-36
|
- 30
|